Calo Trong Rau

Mục lục:

Video: Calo Trong Rau

Video: Calo Trong Rau
Video: Hàm lượng Calories (Kcal) trong các Loại Rau củ ✅✅ | Phần 1 2024, Tháng Chín
Calo Trong Rau
Calo Trong Rau
Anonim

Rau ít chất béo, rất ít calo và nhiều chất xơ. Chúng cũng rất giàu vi chất dinh dưỡng, vitamin và khoáng chất khác.

Từ rau, chúng ta có thể nhận được nhiều chất xây dựng quan trọng cho cơ thể của chúng ta. Theo nghĩa đen, không có chúng chúng ta có thể "chết". Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là lượng calo thực vật giảm đáng kể sau khi nấu hoặc nướng. Điều này là do thực tế là hầu hết nước chứa trong chúng được hấp thụ trong quá trình nấu ăn.

Calo trong rau
Calo trong rau

Hầu hết các loại rau đều tạo kiềm, giúp duy trì mật độ xương. Chúng rất giàu vitamin C, khoáng chất, canxi và magiê.

Rau rất giàu chất xơ và ít chất béo vì chúng là một chất chống oxy hóa tuyệt vời và giúp cơ thể tự làm sạch các gốc tự do trong máu, từ đó làm giảm quá trình lão hóa.

Tuy nhiên, nếu cân nặng của bạn là một nguyên nhân đáng lo ngại, bạn có thể thêm rau vào chế độ ăn uống của mình một cách an toàn. Chúng là thực phẩm tốt nhất cho chế độ ăn kiêng của bạn. Khi bạn ăn rau sống, bạn sẽ nhận được mọi thứ mà cơ thể cần cho một chế độ ăn uống cân bằng. Tuy nhiên, có một số loại không thể ăn sống vì chúng sẽ gây hại cho bạn.

Rau là một phần của chế độ ăn uống lành mạnh và ăn kiêng, nhưng lượng calo mà chúng chứa không phải lúc nào cũng bằng nhau. Một số trong số họ chứa nhiều hơn đáng kể so với những người khác.

Lượng calo mỗi khẩu phần (100 g)

  • Cà tím - 15 kcal
  • Cỏ linh lăng, bắp cải, sống - 24 kcal
  • Măng tây nấu chín - 22 kcal
  • Mầm tre, đồ hộp - 11 kcal
  • Củ cải đường, thô - 36 kcal
  • Bông cải xanh nấu chín - 24 kcal
  • Bông cải xanh, sống - 33 kcal
  • Cải Brussels - 35 kcal
  • Cải thảo sống - 12 kcal
  • Bắp cải đỏ luộc - 29 kcal
  • Cà rốt - 24 kcal
  • Cà rốt, củ, sống - 30 kcal
  • Súp lơ, nấu chín - 28 kcal
  • Ngô - 24 kcal
  • Zucchini, sống - 18 kcal
  • Dưa chuột, sống chưa gọt vỏ - 10 kcal
  • Cà chua xanh (cà tím), sống - 15 kcal
  • Tỏi tươi sống - 98 kcal
  • Tỏi tây thô - 22 kcal
  • Xà lách - 12 kcal
  • Xà lách 16 kcal
  • Nấm - 13 kcal
  • Khoai tây - tươi, luộc / hầm - 75 kcal
  • Khoai tây cũ luộc / hấp - 86 kcal
  • Khoai tây nướng bơ - 151 kcal
  • Đậu bắp sống - 31 kcal
  • Hành tây - 64 kcal
  • Parsnips - 64 kcal
  • Đậu Hà Lan - 66 kcal
  • Bí ngô, sống - 13 kcal
  • Củ cải - 12 kcal
  • Rau bina, sống - 25 kcal
  • Zucchini - 18 kcal
  • Khoai lang nướng - 115 kcal
  • Cà chua, đồ hộp - 16 kcal
  • Cà chua bi - 18 kcal
  • Cà chua - 17 kcal

Đề xuất: