Bảng Chú Giải Ngắn Gọn Về Các Thành Phần Hữu ích Trong Thực Phẩm Của Chúng Ta

Video: Bảng Chú Giải Ngắn Gọn Về Các Thành Phần Hữu ích Trong Thực Phẩm Của Chúng Ta

Video: Bảng Chú Giải Ngắn Gọn Về Các Thành Phần Hữu ích Trong Thực Phẩm Của Chúng Ta
Video: Tính Cách TOÀN CẦU và HIỆN ĐẠI của Nguyên Lý TƯƠNG LIÊN trong Đạo Pháp của ĐỨC PHẬT 2024, Tháng mười một
Bảng Chú Giải Ngắn Gọn Về Các Thành Phần Hữu ích Trong Thực Phẩm Của Chúng Ta
Bảng Chú Giải Ngắn Gọn Về Các Thành Phần Hữu ích Trong Thực Phẩm Của Chúng Ta
Anonim

Chất làm se - thực hiện hành động thu nhỏ, đốt cháy và thắt chặt.

Allicin - tinh dầu trong tỏi; ức chế sự hình thành của các tế bào khối u.

Axit alpha-hydroxy - axit trái cây giữ độ ẩm cho da; kích thích sản xuất collagen và làm chậm sự xuất hiện của các nếp nhăn.

Chất chống oxy hóa - hợp chất ngăn chặn tác hại của các gốc tự do.

Anthocyanins - sắc tố đỏ sẫm với tác dụng chống oxy hóa; hỗ trợ lưu thông máu.

Arginine - một hợp chất hữu cơ trong protein động vật và đậu phộng.

Vi khuẩn Bifida - vi khuẩn có lợi trong đường ruột; ngăn ngừa nhiễm trùng.

Vi khuẩn lactobacillus - Xử lý đường lactose và các loại đường đơn khác thành axit lactic.

Betacyanin - sắc tố đỏ tươi trong thành phần của củ cải đỏ.

Axit gamma-linolenic - axit béo cần thiết cho sự cân bằng nội tiết tố; làm dịu chứng viêm; giảm nguy cơ hình thành cục máu đông.

Glutathione peroxidase - một loại enzyme có tác dụng mạnh mẽ chống lại các gốc tự do.

Dimetylaminoetanol - một hợp chất hóa học liên quan đến choline, tạo ra chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine; thành phần tự nhiên trong cá.

Axit docosahexaenoic - Axit béo Omega 3; tìm thấy trong dầu cá.

Axit ellagic - chất chống ung thư; tìm thấy trong quả đá nhỏ.

Zeaxanthin - carotenoid với tác dụng chống oxy hóa; quan trọng cho tầm nhìn.

Capsaicin - chất thảo mộc trong ớt.

Quercetin - flavonoid với tác dụng chống oxy hóa.

Collagen - một loại protein đặc biệt quan trọng đối với làn da khỏe mạnh và các mô liên kết.

Axit caffeic - axit hữu cơ trong trái cây và rau quả.

Bảng chú giải ngắn gọn về các thành phần hữu ích trong thực phẩm của chúng ta
Bảng chú giải ngắn gọn về các thành phần hữu ích trong thực phẩm của chúng ta

Curcumin - sắc tố chống oxy hóa trong thành phần của Nghệ.

Lycopene - carotenoid với tác dụng chống oxy hóa; có trong các loại thực phẩm màu đỏ.

Limonin - chất chống ung thư trong chanh và cam.

Axit linoleic - Axit béo không no có tầm quan trọng đặc biệt đối với cơ thể con người.

Axit lipoic - axit hữu cơ được tạo ra trong tế bào của một số vi sinh vật; đặc biệt quan trọng đối với quá trình trao đổi chất.

Lutein - carotenoid với tác dụng chống oxy hóa; quan trọng đối với tầm nhìn.

Myricetin - chất chống oxy hóa với tác dụng chống viêm.

Axít oleic - một chất lỏng nhờn liên quan đến việc xây dựng các axit béo Omega-9.

Axit béo omega-3 và -6 - chất béo không bão hòa đa trong cá dầu, quả hạch và hạt.

Papain - enzyme trong đu đủ; hỗ trợ quá trình hấp thụ protein.

Polyphenol - các hợp chất dùng trong tổng hợp hóa học.

Công viêc hằng ngày - flavonoid bổ và tác dụng chữa lành các mạch máu ngoại vi.

S-allyl cysteine - hợp chất chống ung thư trong thành phần của tỏi.

Salicylate - muối hoặc este của axit salicylic; thành phần hoạt tính của aspirin; chữa các vấn đề về da.

Saponin - các hợp chất có tác dụng thanh lọc và chống viêm trong thành phần của các loại thảo mộc, cây họ đậu và rau quả; tạo thành lớp bảo vệ ở tầng trên của cây.

Gốc tự do - các phân tử làm hỏng mô; sản phẩm phụ của quá trình trao đổi chất và ảnh hưởng của môi trường.

Liên kết axit linoleic - axit béo có nguồn gốc tự nhiên.

Sulforaphane - hợp chất chống ung thư.

Kiên nhẫn - tham gia sản xuất các enzym chống ung thư.

Bảng chú giải ngắn gọn về các thành phần hữu ích trong thực phẩm của chúng ta
Bảng chú giải ngắn gọn về các thành phần hữu ích trong thực phẩm của chúng ta

Tocotrienol - thành phần chống oxy hóa của vitamin E.

Phenethyl isothiocyanate - hợp chất chống ung thư trong rau.

Axit ferulic - chất chống oxy hóa; bảo vệ tế bào khỏi tia cực tím có hại.

Axit phytic - một dạng cơ bản của cơ chế dự trữ photpho trong nhiều mô thực vật, đặc biệt là hạt.

Chất dinh dưỡng thực vật - một hợp chất thực vật có lợi cho sức khỏe.

Phytoestrogen - các hợp chất thực vật có tác dụng giống estrogen nhưng kém hiệu quả hơn.

Flavonoid - tên chung của một số hợp chất hoạt tính sinh học có tác dụng chống viêm.

Hesperidin - hợp chất kết tinh màu trắng hoặc không màu trong thành phần của trái cây họ cam quýt.

Homocysteine - một axit amin được cơ thể sử dụng trong quá trình chuyển hóa tế bào và sản xuất protein; ở mức cao trong máu - một yếu tố nguy cơ của một số bệnh.

Cinnarine - đại ly vệ sinh; hỗ trợ chức năng gan.

Axit malic - axit hữu cơ có vị chua; tìm thấy trong táo.

Đề xuất: